VIETNAMESE
cơ quan chính phủ
cơ quan công quyền, cơ quan nhà nước
ENGLISH
government agency
/ˈgʌvərmənt ˈeɪʤənsi/
Cơ quan chính phủ là một ủy ban được chỉ định, là một tổ chức thường trực hoặc bán vĩnh viễn trong bộ máy chính phủ chịu trách nhiệm giám sát và điều hành các chức năng cụ thể, chẳng hạn như một cơ quan tình báo. Có một loạt các loại cơ quan đáng chú ý. Mặc dù việc sử dụng khác nhau, một cơ quan chính phủ thường khác biệt cả với một bộ hoặc ban ngành và các loại cơ quan công cộng khác được chính phủ thành lập. Các chức năng của một cơ quan thường có chức năng điều hành, vì các loại tổ chức khác nhau thường được cấu thành trong vai trò tư vấn. Tuy nhiên, sự khác biệt này thường không rõ ràng trong thực tế.
Ví dụ
1.
Enterprise Singapore là cơ quan của Chính phủ trực thuộc Bộ Thương mại và Công nghiệp Singaporo.
Enterprise Singapore is a government agency under the Ministry of Trade and Industry Singapore.
2.
FTC là một cơ quan chính phủ giúp những người bị ảnh hưởng bởi hành vi đánh cắp danh tính.
The FTC is a government agency that helps those affected by identity theft.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của agency nhé!
Cơ quan, tổ chức: Một tổ chức hoặc cơ quan của chính phủ hoặc tư nhân chịu trách nhiệm thực hiện một chức năng cụ thể.
Ví dụ: "Cơ quan bảo vệ môi trường đã đưa ra các quy định mới về chất thải." (The environmental protection agency has issued new regulations on waste.)
Đại lý, công ty môi giới: Một doanh nghiệp hoặc cá nhân cung cấp dịch vụ thay mặt cho một tổ chức hoặc cá nhân khác.
Ví dụ: "Tôi đã thuê một đại lý du lịch để lên kế hoạch cho chuyến đi của mình." (I hired a travel agency to plan my trip.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết