VIETNAMESE

quản chế

Hạn chế, Kiểm soát

word

ENGLISH

Restrict

  
VERB

/rɪˈstrɪkt/

Limit, Constrain

Quản chế là việc hạn chế quyền tự do của ai đó theo pháp luật hoặc quy định.

Ví dụ

1.

Chính quyền quản chế sự di chuyển của anh ấy trong thời gian quản thúc.

The authorities restricted his movements during probation.

2.

Họ quản chế quyền truy cập thông tin nhạy cảm.

They constrained access to sensitive information.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ restrict khi nói hoặc viết nhé! check Restrict access – Hạn chế quyền truy cập Ví dụ: The company restricted access to confidential files. (Công ty đã hạn chế quyền truy cập vào các tệp tin mật.) check Restrict movement – Hạn chế sự di chuyển Ví dụ: The government restricted movement during the lockdown. (Chính phủ hạn chế sự di chuyển trong thời gian phong tỏa.) check Restrict usage – Hạn chế việc sử dụng Ví dụ: Parents should restrict the usage of electronic devices for children. (Phụ huynh nên hạn chế việc sử dụng các thiết bị điện tử của trẻ em.)