VIETNAMESE

Quận Bình Thạnh

Khu vực Bình Thạnh, Quận hành chính Bình Thạnh, Quận số 1 Bình Thạnh

word

ENGLISH

Binh Thanh District

  
NOUN

/bɪn tæŋ ˈdɪstrɪkt/

Urban district

“Quận Bình Thạnh” là một đơn vị hành chính thuộc thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Ví dụ

1.

Quận Bình Thạnh có nhiều khu mua sắm.

Binh Thanh District has many shopping areas.

2.

Cô ấy sống ở Quận Bình Thạnh gần sông.

She lives in Binh Thanh District near the river.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ district khi nói hoặc viết nhé! check Central district – quận trung tâm Ví dụ: Most government buildings are located in the central district. (Phần lớn các tòa nhà chính phủ nằm ở quận trung tâm.) check Residential district – khu dân cư Ví dụ: The residential district is quiet and family-friendly. (Khu dân cư yên tĩnh và phù hợp với các gia đình.) check Industrial district – khu công nghiệp Ví dụ: Pollution levels are higher in the industrial district. (Mức độ ô nhiễm cao hơn ở khu công nghiệp.) check School district – khu vực quản lý trường học Ví dụ: The school district has recently built two new elementary schools. (Khu vực quản lý trường học gần đây đã xây hai trường tiểu học mới.)