VIETNAMESE

dư nợ bình quân

số dư nợ trung bình

word

ENGLISH

Average debt balance

  
NOUN

/ˈævərɪʤ dɛt ˈbæləns/

mean loan amount

Từ "dư nợ bình quân" là số dư nợ trung bình trong một khoảng thời gian cụ thể.

Ví dụ

1.

Dư nợ bình quân được theo dõi để đánh giá hiệu quả tài chính.

The average debt balance is monitored to assess financial performance.

2.

Duy trì dư nợ bình quân thấp giúp giảm rủi ro tài chính.

Maintaining a low average debt balance reduces financial risk.

Ghi chú

Từ Average debt balance là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàngphân tích tín dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mean outstanding balance – Số dư nợ bình quân Ví dụ: The average debt balance is calculated based on the mean outstanding balance of the loan over time. (Dư nợ bình quân được tính dựa trên số dư nợ trung bình của khoản vay theo thời gian.) check Average loan exposure – Mức tiếp xúc tín dụng bình quân Ví dụ: This average debt balance indicates the average loan exposure of the borrower. (Chỉ số dư nợ bình quân phản ánh mức tiếp xúc tín dụng trung bình của người vay.) check Time-weighted debt figure – Số liệu nợ theo trọng số thời gian Ví dụ: The average debt balance can also be presented as a time-weighted debt figure in reports. (Dư nợ bình quân cũng có thể được trình bày dưới dạng số liệu nợ theo trọng số thời gian trong báo cáo.)