VIETNAMESE

quán ăn bình dân

quán ăn rẻ

ENGLISH

cheap food stall

  
NOUN

/ʧip fud stɔl/

Quán ăn bình dân là thuật ngữ riêng có và được sử dụng phổ biến ở Việt Nam dùng để miêu tả về những bữa ăn đại trà được phục vụ tại các quán, tiệm cơm bình dân ở hè phố và có giả cả rẻ hơn so với các nhà hàng, quán ăn, căn tin khác.

Ví dụ

1.

Bạn có thể tìm thấy các nhà hàng lớn và quán ăn bình dân ở các quận.

You can find great restaurants and cheap food stalls in the districts.

2.

Có rất nhiều quán ăn bình dân gần nơi làm việc của tôi.

There are a lot of cheap food stalls near my workplace.

Ghi chú

Ngoài stall, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ quầy nè!

- show-case: Don't stand in front of the showcase. - Đừng đứng trước quầy.

- stand: You can buy today's newspaper at the news stand. - Bạn có thể mua báo hôm nay tại quầy báo.

- counter: Don't sit on the counter. - Đừng ngồi trên quầy.

- kiosk: There's a kiosk on the ferry. - Tàu có cả quầy bán hàng.