VIETNAMESE
quai động mạch chủ
cung động mạch chủ
ENGLISH
aortic arch
/eɪˈɔːr.t̬ɪk ɑːrtʃ/
arch of the aorta
Quai động mạch chủ là một phần của động mạch chủ nằm giữa động mạch chủ lên và động mạch chủ xuống, giúp dẫn máu đến phần thân trên của cơ thể, bao gồm đầu, cổ và cánh tay.
Ví dụ
1.
Có thể thấy rằng ở chim, quai động mạch chủ quay sang phải, còn ở động vật có vú thì nó quay sang trái.
It may be well to observe that in birds the one aortic arch turns to the right, while in mammals it turns to the left.
2.
Bản chụp động mạch vành này cho thấy quai động mạch chủ và các mạch máu lớn.
This angiogram demonstrates the aortic arch and great vessels.
Ghi chú
"Arch" và "arc" là hai từ có âm giống nhau đôi khi có thể bị nhầm lẫn với nhau. Cùng DOL phân biệt 2 từ này nhé! - arch: hình vòng cung, mái vòm, thường được dùng trong xây dựng, kiến trúc. Ví dụ: In many churches the side aisles are separated from the central aisle by a row of arches. (Ở nhiều nhà thờ, các lối đi bên cạnh được ngăn cách với lối đi giữa bằng một hàng mái vòm.) - arc: cung tròn, là một phần của đường tròn, nối liền 2 điểm trên đường tròn, thường dùng trong toán học Ví dụ: The ball rose in a high arc and landed beyond the fence. (Quả bóng bay lên cao theo hình vòng cung và rơi xuống bên ngoài hàng rào.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết