VIETNAMESE

quải

rắc, vãi

word

ENGLISH

scatter

  
VERB

/ˈskætər/

spread, sprinkle

Động từ mang nghĩa rải, vãi ra.

Ví dụ

1.

Anh ta quải hạt giống ra ruộng.

He scattered the seeds on the field.

2.

Họ quải gạo lên bàn thờ.

They quải rice over the altar.

Ghi chú

Quải là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ quải nhé! check Nghĩa 1: Rải, vãi thức ăn hoặc vật dụng (thường bằng tay). Tiếng Anh: scatter Ví dụ: She scattered rice grains to feed the chickens. (Cô ấy quải thóc cho gà ăn.) check Nghĩa 2: Rải phân bón hoặc chất khác xuống ruộng, đất. Tiếng Anh: spread Ví dụ: They spread fertilizer across the field. (Họ quải phân đều khắp ruộng.) check Nghĩa 3: Dâng cơm, lễ vật cho người đã khuất trong nghi thức cúng. Tiếng Anh: offer (in ritual) Ví dụ: They offered a bowl of rice on the altar. (Họ quải cơm lên bàn thờ cúng người đã mất.)