VIETNAMESE
Quá vãng
đã qua, quá khứ
ENGLISH
Past
/pæst/
History, bygone
Quá vãng là thời điểm đã qua, không còn tồn tại trong hiện tại.
Ví dụ
1.
Thị trấn có một quá vãng phong phú đầy những câu chuyện anh dũng.
The town has a rich past filled with stories of bravery.
2.
Anh ấy thường suy ngẫm về những sai lầm trong quá vãng của mình.
He often reflects on the mistakes of his past.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ past khi nói hoặc viết nhé!
Distant past – quá khứ xa xôi
Ví dụ:
Stories from the distant past still influence our culture today.
(Những câu chuyện từ quá khứ xa xôi vẫn ảnh hưởng đến văn hóa của chúng ta ngày nay.)
Past experience – kinh nghiệm quá khứ
Ví dụ:
He relies on his past experience to solve current problems.
(Anh ấy dựa vào kinh nghiệm quá khứ để giải quyết các vấn đề hiện tại.)
Learn from the past – học từ quá khứ
Ví dụ:
We must learn from the past to avoid repeating mistakes.
(Chúng ta phải học từ quá khứ để tránh lặp lại sai lầm.)
Past event – sự kiện đã qua
Ví dụ:
The museum displays artifacts from a past event centuries ago.
(Bảo tàng trưng bày các hiện vật từ một sự kiện đã qua cách đây hàng thế kỷ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết