VIETNAMESE

quá trình xử lý

word

ENGLISH

Processing

  
NOUN

/ˈprɑsɛsɪŋ/

Quá trình xử lý là chuỗi các bước thực hiện để giải quyết một vấn đề hoặc chuyển đổi dữ liệu.

Ví dụ

1.

Quá trình xử lý dữ liệu mất vài giờ.

The processing of the data took several hours.

2.

Việc xử lý vấn đề đòi hỏi sự chú ý cẩn thận.

The handling of the issue required careful attention.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ processing khi nói hoặc viết nhé! check Data processing – Xử lý dữ liệu Ví dụ: Data processing involves collecting and analyzing information. (Xử lý dữ liệu bao gồm việc thu thập và phân tích thông tin.) check Image processing – Xử lý hình ảnh Ví dụ: Image processing software enhances photo quality. (Phần mềm xử lý hình ảnh cải thiện chất lượng ảnh.) check Order processing – Xử lý đơn hàng Ví dụ: The company has a streamlined order processing system. (Công ty có hệ thống xử lý đơn hàng hiệu quả.)