VIETNAMESE
quá trình trưởng thành
Sự trưởng thành
ENGLISH
Maturation
/ˌmæʧəˈreɪʃən/
Development, Growth
Quá trình trưởng thành là giai đoạn phát triển để đạt đến độ chín chắn về thể chất và tinh thần.
Ví dụ
1.
Sự trưởng thành của đứa trẻ thể hiện rõ qua hành vi của mình.
The maturation of the child is evident in his behavior.
2.
Sự trưởng thành của cây phụ thuộc vào ánh sáng và nước.
The growth of a plant depends on sunlight and water.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ maturation nhé!
Mature (adjective) – Trưởng thành
Ví dụ:
She is very mature for her age.
(Cô ấy rất trưởng thành so với tuổi của mình.)
Matured (verb) – Trở nên trưởng thành
Ví dụ:
The wine has matured into a fine vintage over the years.
(Rượu đã trưởng thành thành một loại rượu vang ngon qua nhiều năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết