VIETNAMESE

quá trình thành lập

word

ENGLISH

Establishment process

  
NOUN

/ɪˈstæblɪʃmənt ˈprɑsɛs/

Quá trình thành lập là các bước để xây dựng và khởi tạo một tổ chức, công ty hoặc dự án.

Ví dụ

1.

Quá trình thành lập đòi hỏi lập kế hoạch chi tiết.

The establishment process involved detailed planning.

2.

Quá trình thành lập công ty được thực hiện cẩn thận.

The foundation of the company was carefully executed.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về cụm Establishment process khi nói và viết nhé! check Company establishment process – Quy trình thành lập công ty Ví dụ: The guide provides detailed steps for the company establishment process. (Hướng dẫn cung cấp các bước chi tiết cho quy trình thành lập công ty.) check Establishment process of policies – Quy trình thành lập chính sách Ví dụ: The establishment process of these policies involves several stakeholders. (Quy trình thành lập các chính sách này bao gồm nhiều bên liên quan.)