VIETNAMESE

quá trình suy nghĩ

word

ENGLISH

Thought process

  
NOUN

/ˈθɔːt ˈprɑsɛs/

Quá trình suy nghĩ là chuỗi các bước trong não để đưa ra ý tưởng hoặc giải quyết vấn đề.

Ví dụ

1.

Quá trình suy nghĩ của cô ấy logic và có cấu trúc.

Her thought process was logical and well-structured.

2.

Quá trình suy nghĩ tiết lộ các sai sót trong kế hoạch ban đầu.

The analysis revealed flaws in the initial plan.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm cách sử dụng từ thought process khi nói và viết nhé! check Logical thought process – Quá trình suy nghĩ logic Ví dụ: A logical thought process helps in solving complex problems. (Quá trình suy nghĩ logic giúp giải quyết các vấn đề phức tạp.) check Creative thought process – Quá trình suy nghĩ sáng tạo Ví dụ: The artist described her creative thought process in detail. (Nghệ sĩ đã mô tả chi tiết quá trình suy nghĩ sáng tạo của mình.) check Decision-making thought process – Quá trình suy nghĩ để ra quyết định Ví dụ: The manager explained his decision-making thought process to the team. (Người quản lý đã giải thích quá trình suy nghĩ để đưa ra quyết định của mình cho đội nhóm.)