VIETNAMESE

quá trình hoạt động

word

ENGLISH

Operational process

  
NOUN

/ˌɒpəˈreɪʃənəl ˈprɒsɛs/

Quá trình hoạt động là chuỗi các bước hoặc hành động diễn ra để thực hiện một công việc.

Ví dụ

1.

Quá trình hoạt động được tối ưu hóa để đạt hiệu quả.

The operational process was streamlined for efficiency.

2.

Cải tiến quá trình hoạt động giảm đáng kể các trì hoãn.

The workflow improvements reduced delays significantly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ process khi nói hoặc viết nhé! check Business process – Quy trình kinh doanh Ví dụ: The company is reviewing its business processes to improve efficiency. (Công ty đang xem xét lại các quy trình kinh doanh của mình để cải thiện hiệu quả.) check Decision-making process – Quy trình ra quyết định Ví dụ: The decision-making process takes several weeks to complete. (Quá trình ra quyết định mất vài tuần để hoàn tất.) check Manufacturing process – Quy trình sản xuất Ví dụ: The factory is optimizing its manufacturing process to reduce waste. (Nhà máy đang tối ưu hóa quy trình sản xuất để giảm thiểu lãng phí.) check Approval process – Quy trình phê duyệt Ví dụ: All requests must go through the approval process before being implemented. (Tất cả các yêu cầu phải trải qua quy trình phê duyệt trước khi được triển khai.)