VIETNAMESE

Quá tải

quá nặng, quá mức, khẳm

word

ENGLISH

Overloaded

  
ADJ

/ˌoʊvərˈloʊdɪd/

Overburdened, overwhelmed

Quá tải là tình trạng bị đặt dưới áp lực hoặc khối lượng công việc vượt quá mức chịu đựng.

Ví dụ

1.

Bệnh viện quá tải với bệnh nhân trong thời kỳ đại dịch.

The hospital was overloaded with patients during the pandemic.

2.

Máy chủ bị sập vì quá tải với quá nhiều yêu cầu.

The server crashed because it was overloaded with too many requests.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Overloaded nhé! check Overburdened (adjective) - Chỉ tình trạng gánh nặng quá mức Phân biệt: Overburdened mô tả một hệ thống hoặc người đang chịu áp lực quá lớn. Ví dụ: The system is overburdened with requests. (Hệ thống đang bị quá tải với các yêu cầu.) check Overpacked (adjective) - Nhấn mạnh sự nhồi nhét, quá tải không gian Phân biệt: Overpacked mô tả tình trạng nhồi nhét quá mức vào một không gian nhỏ. Ví dụ: The suitcase was overpacked and couldn’t close. (Chiếc vali bị nhồi nhét quá mức nên không thể đóng lại.) check Overwhelmed (adjective) - Chỉ cảm giác bị quá tải, không thể xử lý Phân biệt: Overwhelmed mô tả một cảm giác bị áp đảo bởi lượng công việc hoặc trách nhiệm. Ví dụ: He felt overwhelmed by the amount of work. (Anh ấy cảm thấy quá tải vì lượng công việc.) check Excessively loaded (adjective) - Chỉ việc mang vác hoặc chứa đựng vượt quá khả năng Phân biệt: Excessively loaded mô tả một vật hoặc hệ thống bị quá tải so với mức an toàn. Ví dụ: The truck was excessively loaded and unsafe to drive. (Chiếc xe tải bị chất quá tải và không an toàn để lái.) check Jam-packed (adjective) - Nhấn mạnh sự đầy đến mức chen chúc Phân biệt: Jam-packed mô tả một không gian đông đúc hoặc nhồi nhét đến mức không còn chỗ trống. Ví dụ: The train was jam-packed with passengers. (Chuyến tàu đầy kín hành khách.)