VIETNAMESE

quả phụ

góa phụ, gái góa

ENGLISH

widow

  
NOUN

/ˈwɪdoʊ/

single mother

Quả phụ là người đàn bà có chồng đã qua đời và quyết định không tái hôn.

Ví dụ

1.

Bà ấy nhận được tiền trợ cấp dành cho quả phụ.

She gets a widow’s pension.

2.

Người quả phụ đang vật lộn để nuôi dạy con cái một mình.

The widow is struggling to raise her children on her own.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt widow single mother nha! - Widow (góa phụ): một danh từ chỉ người phụ nữ đã có chồng nhưng chồng đã qua đời. Ví dụ: The widow was left to raise her children on her own after her husband's death. (Người góa phụ phải tự mình nuôi dạy con cái sau khi chồng bà qua đời.) - Single mother (mẹ đơn thân): một danh từ chỉ người phụ nữ chưa bao giờ kết hôn, hoặc đã ly hôn, hoặc đã chia tay với bạn đời nhưng không tái hôn, và đang nuôi dạy con cái một mình. Ví dụ: The single mother worked hard to provide for her children. (Người mẹ đơn thân đã làm việc chăm chỉ để nuôi dường con cái của mình.)