VIETNAMESE
phủ
Che đậy, Bao trùm
ENGLISH
Cover
/ˈkʌvər/
Envelop
Phủ là hành động che phủ hoặc bao trùm lên một vật hoặc khu vực nào đó.
Ví dụ
1.
Tuyết phủ lên các đỉnh núi qua đêm.
The snow covered the mountain peaks overnight.
2.
Anh ấy phủ bánh với một lớp kem.
He enveloped the cake with a layer of icing.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Cover khi nói hoặc viết nhé!
Cover with something - Che phủ bằng thứ gì
Ví dụ:
The ground was covered with snow.
(Mặt đất được bao phủ bởi tuyết.)
Cover a topic - Bao quát một chủ đề
Ví dụ:
The book covers various aspects of history.
(Cuốn sách bao quát nhiều khía cạnh của lịch sử.)
Take cover - Tìm nơi trú ẩn
Ví dụ:
The soldiers took cover when the bombing began.
(Các binh sĩ tìm nơi trú ẩn khi cuộc ném bom bắt đầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết