VIETNAMESE
Quá nhiệt
thái quá, cuồng nhiệt
ENGLISH
Overzealous
/ˌoʊvərˈzɛləs/
Overenthusiastic, fervent
Quá nhiệt là trạng thái hăng hái hoặc nhiệt tình thái quá.
Ví dụ
1.
Thái độ quá nhiệt của anh ấy khiến một số đồng nghiệp sợ hãi.
His overzealous attitude scared some of his coworkers.
2.
Các fan quá nhiệt đã chen chúc tại địa điểm hòa nhạc.
Overzealous fans crowded the concert venue.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Overzealous nhé!
Overenthusiastic (adjective) - Chỉ sự nhiệt tình quá mức
Phân biệt:
Overenthusiastic mô tả một người hoặc hành vi thể hiện sự hào hứng quá mức, đôi khi gây khó chịu.
Ví dụ:
His overenthusiastic behavior made others uncomfortable.
(Hành vi quá nhiệt tình của anh ấy khiến người khác khó chịu.)
Fanatical (adjective) - Miêu tả sự cuồng nhiệt hoặc đam mê thái quá
Phân biệt:
Fanatical mô tả một sự đam mê cực đoan, đôi khi thiếu kiểm soát.
Ví dụ:
He was fanatical about his fitness routine.
(Anh ấy cuồng nhiệt với chế độ tập luyện của mình.)
Obsessive (adjective) - Chỉ sự bị ám ảnh, chú ý quá mức đến điều gì đó
Phân biệt:
Obsessive mô tả sự tập trung quá mức vào một vấn đề, có thể gây tác động tiêu cực.
Ví dụ:
Her obsessive attention to detail slowed the process.
(Sự chú ý chi tiết thái quá của cô ấy làm chậm tiến trình.)
Excessive (adjective) - Nhấn mạnh sự vượt quá giới hạn cần thiết
Phân biệt:
Excessive mô tả sự quá mức, nhiều hơn mức cần thiết hoặc mong đợi.
Ví dụ:
His excessive involvement annoyed everyone.
(Sự tham gia quá mức của anh ấy làm mọi người khó chịu.)
Immoderate (adjective) - Chỉ sự không điều độ, không kiểm soát
Phân biệt:
Immoderate mô tả sự quá mức mà không có sự tiết chế hoặc kiềm chế.
Ví dụ:
Immoderate zeal can often backfire.
(Nhiệt tình không điều độ thường gây tác dụng ngược.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết