VIETNAMESE

lăn qua lăn lại

không yên giấc, trở mình liên tục

word

ENGLISH

toss and turn

  
PHRASE

/tɔs ənd tɜrn/

roll over, move restlessly

Từ “lăn qua lăn lại” diễn đạt hành động di chuyển qua lại liên tục hoặc khó ngủ.

Ví dụ

1.

Cô ấy không ngủ được và cứ lăn qua lăn lại suốt đêm.

She couldn’t sleep and kept tossing and turning all night.

2.

Anh ấy lăn qua lăn lại khi căng thẳng.

He tosses and turns when he’s stressed.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ toss and turn khi nói hoặc viết nhé! check Toss and turn all night – trằn trọc cả đêm Ví dụ: I tossed and turned all night before the exam. (Tôi trằn trọc cả đêm trước kỳ thi) check Keep tossing and turning – liên tục trằn trọc Ví dụ: She kept tossing and turning due to the noise outside. (Cô ấy cứ trằn trọc mãi vì tiếng ồn bên ngoài) check Unable to sleep, just toss and turn – không ngủ được, chỉ trằn trọc Ví dụ: He was unable to sleep, just tossing and turning for hours. (Anh ấy không ngủ được, cứ trằn trọc hàng giờ liền) check Toss and turn with anxiety – trằn trọc vì lo lắng Ví dụ: I tossed and turned with anxiety the night before my interview. (Tôi trằn trọc vì lo lắng vào đêm trước buổi phỏng vấn)