VIETNAMESE

qua khỏi

Vượt qua, Thoát khỏi

word

ENGLISH

Get through

  
VERB

/ɡɛt θruː/

Overcome

Qua khỏi là hành động vượt qua một sự kiện hoặc tình trạng khó khăn, nguy hiểm.

Ví dụ

1.

Cô ấy qua khỏi cơn bão mà không bị thương.

She got through the storm unharmed.

2.

Anh ấy qua khỏi ca phẫu thuật thành công.

He survived the surgery successfully.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ get through khi nói hoặc viết nhé! check Get through + a tough time – Vượt qua thời gian khó khăn Ví dụ: With the support of her family, she got through a difficult period in her life. (Với sự hỗ trợ của gia đình, cô ấy đã vượt qua một giai đoạn khó khăn trong cuộc sống.) check Get through + an exam – Vượt qua kỳ thi Ví dụ: He studied hard and got through the final exam successfully. (Anh ấy đã học chăm chỉ và vượt qua kỳ thi cuối kỳ thành công.) check Get through + a task – Hoàn thành nhiệm vụ Ví dụ: They worked together to get through the project on time. (Họ làm việc cùng nhau để hoàn thành dự án đúng hạn.)