VIETNAMESE

qua đường

Băng qua đường

word

ENGLISH

Cross the street

  
VERB

/krɔs ðə striːt/

Go across

Qua đường là hành động di chuyển từ một bên đường sang bên kia.

Ví dụ

1.

Những đứa trẻ qua đường một cách cẩn thận.

The children crossed the street carefully.

2.

Anh ấy qua đường để mua thực phẩm.

He went across the street to buy groceries.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ street khi nói hoặc viết nhé! check Go across the street – Đi ngang qua đường Ví dụ: Please wait for the green light before you go across the street. (Hãy đợi đèn xanh trước khi đi qua đường.) check Walk along the street – Đi bộ dọc theo con phố Ví dụ: We decided to walk along the street to enjoy the view. (Chúng tôi quyết định đi bộ dọc theo con phố để thưởng thức cảnh vật.) check Street sign – Biển báo đường Ví dụ: The street sign indicates that parking is not allowed here. (Biển báo đường cho biết không được phép đỗ xe ở đây.) check Street number – Số nhà trên phố Ví dụ: My office is located at street number 45. (Văn phòng của tôi nằm tại số nhà 45.)