VIETNAMESE
qua đêm
ENGLISH
overnight
/ˈoʊvərˈnaɪt/
spend the night
Qua đêm là một hoạt động hay một chuyện gì đó đang xảy ra trong khoảng thời gian kéo dài từ buổi tối đến buổi sáng.
Ví dụ
1.
Pam sẽ ở lại nhà tôi qua đêm.
Pam's staying overnight at my house.
2.
Bạn có thể ở lại qua đêm nếu bạn muốn, căn hộ của tôi thực sự rất rộng rãi.
You can stay overnight if you want to, my apartment is really spacious.
Ghi chú
Một nghĩa khác của overnight:
- nhanh chóng (overnight): After winning the prize she became famous overnight.
(Sau khi thắng được giải thưởng, cô ấy trở nên nổi tiếng nhanh chóng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết