VIETNAMESE

nghỉ qua đêm

qua đêm

word

ENGLISH

stay overnight

  
PHRASE

/steɪ ˌəʊvəˈnaɪt/

overnight stop

“Nghỉ qua đêm” là ở lại một nơi nào đó để ngủ lại vào ban đêm, thường dùng trong du lịch, hành trình.

Ví dụ

1.

Chúng tôi nghỉ qua đêm tại nhà nghỉ.

We stayed overnight at a guesthouse.

2.

Họ nghỉ qua đêm ở làng.

They stayed overnight in the village.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng các từ overnight khi nói hoặc viết nhé! check Overnight stay – nghỉ qua đêm Ví dụ: We booked an overnight stay at a cozy hotel. (Chúng tôi đã đặt một chỗ nghỉ qua đêm tại một khách sạn ấm cúng) check Overnight flight – chuyến bay qua đêm Ví dụ: She took an overnight flight to arrive by morning. (Cô ấy đi một chuyến bay qua đêm để đến nơi vào buổi sáng) check Overnight delivery – giao hàng qua đêm Ví dụ: The package was sent with overnight delivery to ensure it arrived on time. (Gói hàng được gửi bằng dịch vụ giao hàng qua đêm để đảm bảo đến đúng giờ) check Overnight success – thành công tức thì Ví dụ: His business wasn’t an overnight success; it took years of hard work. (Công việc kinh doanh của anh ấy không thành công tức thì; nó mất nhiều năm làm việc chăm chỉ)