VIETNAMESE

ngủ qua đêm

ngủ lại qua đêm

ENGLISH

spend the night

  
VERB

/spɛnd ðə naɪt/

Ngủ qua đêm là từ chỉ việc ngủ lại tại nhà người khác từ tối đến khi sáng. Có thể dùng từ này để nói về người yêu ngủ tại nhà của nhau, bạn bè ghé nhà nhau để hội họp và ngủ, ...

Ví dụ

1.

Tôi sẽ phải ngủ qua đêm tại khách sạn để tham dự hội nghị vào ngày hôm sau.

I will have to spend the night at the hotel to attend the conference the next day.

2.

Bạn bè mời tôi đến căn cabin của họ và tôi quyết định ngủ qua đêm tại đấy.

My friends invited me to their cabin and I decided to spend the night there.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những cụm từ về việc ngủ ở chỗ khác nhé! - Crash at someone's place có nghĩa là ngủ ở nhà của ai đó qua đêm, thường là không định trước hoặc làm việc cuối cùng. Ví dụ: I didn't want to drive back so late at night, so I asked if I could crash at my friend's place. (Tôi không muốn lái xe về quá muộn vào ban đêm, vì vậy tôi hỏi liệu tôi có thể ngủ nhờ chỗ bạn tôi không). - Spend the night có nghĩa là ngủ ở nhà người khác qua đêm, thường là theo kế hoạch. Ví dụ: I'm going to spend the night at my sister's place since it's so late and I don't want to drive back home. (Tôi sẽ qua đêm tại nhà của em gái tôi vì đã quá muộn và tôi không muốn lái xe về nhà). - Stay over có nghĩa là ở và ngủ ở nhà người khác qua đêm. Ví dụ: I'm staying over at my friend's place tonight. (Tôi sẽ ở lại nhà bạn tôi tối nay). - Sleepover thường được sử dụng cho trẻ em hoặc thanh thiếu niên ở nhà bạn của họ qua đêm. Ví dụ: My daughter is having a sleepover with her friends tonight. (Con gái tôi sẽ ngủ qua đêm với bạn bè của nó tối nay).