VIETNAMESE
qua cầu rút ván
không giữ quan hệ, cắt đứt
ENGLISH
burn the bridge behind you
/bɜːn ðə brɪʤ bɪˈhaɪnd ju/
betray, leave no retreat
Qua cầu rút ván là cụm từ chỉ hành động phản bội hoặc cắt đứt quan hệ sau khi đạt lợi ích.
Ví dụ
1.
Đừng qua cầu rút ván; bạn có thể cần sự giúp đỡ lần nữa.
Don’t burn the bridge behind you; you might need help again.
2.
Anh ta qua cầu rút ván sau khi thỏa thuận xong.
He burned the bridge behind him after the deal.
Ghi chú
Qua cầu rút ván là một thành ngữ nói về việc khi đã đạt được điều mình muốn thì quay lưng, không còn giúp đỡ người khác nữa. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số idioms hoặc expressions khác về sự vô ơn, ích kỷ sau khi thành công này nhé!
Burn your bridges – Cắt đứt mối quan hệ sau khi đạt được mục đích
Ví dụ:
He left the company and burned all his bridges.
(Anh ta rời công ty và cắt đứt hết mọi mối quan hệ.)
Use and discard – Dùng rồi vứt bỏ
Ví dụ:
She helped him succeed, but he just used and discarded her.
(Cô ấy giúp anh ta thành công, nhưng anh ta chỉ lợi dụng rồi bỏ rơi cô ấy.)
Bite the hand that fed you – Cắn vào tay người từng giúp mình
Ví dụ:
After all his mentor did, he bit the hand that fed him.
(Sau tất cả những gì người thầy làm cho anh ấy, anh lại quay lưng phản bội.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết