VIETNAMESE

Pin yếu

Hết pin, pin cạn

word

ENGLISH

Low battery

  
NOUN

/loʊ ˈbætəri/

Weak battery, drained battery

Pin yếu là trạng thái pin sắp cạn năng lượng và cần được sạc lại.

Ví dụ

1.

Điện thoại tắt nguồn vì pin yếu.

The phone shut down due to a low battery.

2.

Cảnh báo pin yếu giúp tránh việc tắt nguồn đột ngột.

Low battery warnings help prevent unexpected shutdowns.

Ghi chú

Từ Low battery là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Battery warning - Cảnh báo pin yếu Ví dụ: A low battery warning appeared on the screen. (Cảnh báo pin yếu xuất hiện trên màn hình.) check Battery drain - Pin cạn nhanh Ví dụ: Apps running in the background cause battery drain. (Các ứng dụng chạy ngầm làm cạn pin nhanh chóng.)