VIETNAMESE

Pin

Nguồn điện, thiết bị lưu trữ điện

word

ENGLISH

Battery

  
NOUN

/ˈbætəri/

Power cell, energy storage device

Pin là thiết bị cung cấp năng lượng dưới dạng điện cho các thiết bị điện tử.

Ví dụ

1.

Pin hoạt động tới 10 giờ khi được sạc đầy.

The battery lasts up to 10 hours on a full charge.

2.

Pin sạc là lựa chọn thân thiện với môi trường.

Rechargeable batteries are eco-friendly alternatives.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Battery khi nói hoặc viết nhé! check Rechargeable battery - Pin sạc lại Ví dụ: Rechargeable batteries are cost-effective in the long run. (Pin sạc lại tiết kiệm chi phí về lâu dài.) check Battery life - Tuổi thọ pin Ví dụ: The battery life lasts up to 12 hours on a full charge. (Tuổi thọ pin kéo dài đến 12 giờ khi sạc đầy.) check Dead battery - Pin cạn năng lượng Ví dụ: I couldn’t start the car because of a dead battery. (Tôi không thể khởi động xe vì pin đã hết năng lượng.)