VIETNAMESE

Pin tiểu

Pin nhỏ, pin thông dụng

word

ENGLISH

AA battery

  
NOUN

/ˌdʌbl eɪ ˈbætəri/

Small battery, alkaline cell

Pin tiểu là loại pin nhỏ dùng trong các thiết bị như điều khiển từ xa hoặc đồng hồ.

Ví dụ

1.

Điều khiển từ xa cần hai pin tiểu để hoạt động.

The remote control requires two AA batteries to operate.

2.

Pin tiểu thường được sử dụng trong các thiết bị gia đình.

AA batteries are commonly used in household gadgets.

Ghi chú

AA battery là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị điện tử và năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Alkaline battery - Pin kiềm Ví dụ: Alkaline AA batteries are used in remote controls. (Pin AA kiềm được sử dụng trong điều khiển từ xa.) check Rechargeable AA battery - Pin AA sạc lại Ví dụ: Rechargeable AA batteries are more cost-effective in the long run. (Pin AA sạc lại tiết kiệm chi phí hơn về lâu dài.)