VIETNAMESE

Pin sạc dự phòng

Bộ sạc di động, pin dự trữ

word

ENGLISH

Rechargeable power bank

  
NOUN

/rɪˈʧɑːrdʒəbl ˈpaʊər bæŋk/

Portable battery, charging device

Pin sạc dự phòng là thiết bị có thể lưu trữ và sạc lại năng lượng, dùng để cung cấp điện cho các thiết bị điện tử.

Ví dụ

1.

Pin sạc dự phòng có thể sạc nhiều thiết bị cùng một lúc.

The rechargeable power bank can charge multiple devices simultaneously.

2.

Pin sạc dự phòng rất phổ biến với người dùng công nghệ.

Rechargeable power banks are popular among tech users.

Ghi chú

Từ Rechargeable power bank là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị sạc và công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Portable battery pack – Pin dự phòng di động Ví dụ: The portable battery pack can fully charge a phone twice. (Pin sạc dự phòng di động có thể sạc đầy điện thoại hai lần.) check USB charger – Bộ sạc USB Ví dụ: Most rechargeable power banks come with a USB charger. (Hầu hết pin sạc dự phòng đều đi kèm với bộ sạc USB.)