VIETNAMESE

đèn pin

ENGLISH

flashlight

  
NOUN

/ˈflæˌʃlaɪt/

Đèn pin là đèn điện nhỏ cầm tay, sáng nhờ nguồn điện của pin.

Ví dụ

1.

Cô rọi đèn pin vào phòng tối.

She shone the flashlight into the dark room.

2.

Đèn pin của tôi không sáng lắm.

My flashlight doesn't give a very good light.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng về các loại đèn khác nhau thường được sử dụng nha!

- signal phase light: đèn báo pha

- insecticidal lamps: đèn bắt côn trùng

- induction lamps: đèn cảm ứng

- high pressure lamps: đèn cao áp

- downlight: đèn âm trần

- chandelier: đèn chùm

- street light: đèn đường

- wall lights: đèn hắt

- fluorescent lamp: đèn huỳnh quang

- night-lamp: đèn ngủ

- headlight: đèn pha

- flashlight: đèn pin