VIETNAMESE
Pin điện thoại
Pin di động, nguồn điện điện thoại
ENGLISH
Phone battery
/foʊn ˈbætəri/
Mobile battery, power cell
Pin điện thoại là nguồn năng lượng cung cấp điện cho điện thoại hoạt động.
Ví dụ
1.
Pin điện thoại hoạt động cả ngày dù sử dụng nhiều.
The phone battery lasted all day despite heavy use.
2.
Pin điện thoại cần được sạc thường xuyên để đạt hiệu suất tối ưu.
Phone batteries need regular charging for optimal performance.
Ghi chú
Từ Phone battery là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ và thiết bị điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Lithium-ion Battery - Pin lithium-ion
Ví dụ:
Lithium-ion batteries are commonly used in smartphones.
(Pin lithium-ion thường được sử dụng trong điện thoại thông minh.)
Battery Life - Tuổi thọ pin
Ví dụ:
The phone battery life can last up to 12 hours.
(Tuổi thọ pin điện thoại có thể kéo dài đến 12 giờ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết