VIETNAMESE

phương tiện truyền thông

phương tiện thông tin

ENGLISH

the media

  
NOUN

/ðə ˈmidiə/

Phương tiện truyền thông là các khả năng của cơ thể, sử dụng những phương tiện có sẵn trong thiên nhiên, những công cụ nhân tạo để diễn tả và chuyển tải những thông tin, thông điệp từ bản thân đến người khác hay từ nơi này sang nơi khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy không thích việc các phương tiện truyền thông dò xét quá khứ của mình.

He didn't like the media probing into his past.

2.

Lời phát biểu ban đầu của tôi đã hoàn toàn bị bóp méo bởi các phương tiện truyền thông.

My original statement has been completely distorted by the media.

Ghi chú

Một số phương tiện truyền thông:

- báo chí: newspaper

- đài phát thanh: radio

- vô tuyến truyền hình: television

- mạng xã hội: social media

- mạng: Internet

- bảng quảng cáo: billboard