VIETNAMESE

phương tiện truyền thông đại chúng

công cụ truyền thông

word

ENGLISH

mass communication tools

  
NOUN

/ˈmæs kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən tuːlz/

media channels

Phương tiện truyền thông đại chúng là hệ thống công cụ dùng để phổ biến thông tin rộng rãi trong xã hội.

Ví dụ

1.

Mạng xã hội là phương tiện truyền thông đại chúng hiện đại.

Social networks are modern mass communication tools.

2.

Sử dụng hiệu quả phương tiện truyền thông đại chúng giúp nâng cao nhận thức.

Effective use of mass communication tools spreads awareness.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mass communication khi nói hoặc viết nhé! check Study mass communication – học ngành truyền thông đại chúng Ví dụ: She studied mass communication at a top university. (Cô ấy học ngành truyền thông đại chúng tại một trường đại học hàng đầu) check Mass communication channel – kênh truyền thông đại chúng Ví dụ: Television remains a powerful mass communication channel. (Truyền hình vẫn là một kênh truyền thông đại chúng mạnh mẽ) check Mass communication campaign – chiến dịch truyền thông đại chúng Ví dụ: The government launched a mass communication campaign on public health. (Chính phủ phát động một chiến dịch truyền thông đại chúng về y tế cộng đồng) check Impact of mass communication – tác động của truyền thông đại chúng Ví dụ: The impact of mass communication on social behavior is significant. (Tác động của truyền thông đại chúng lên hành vi xã hội là rất lớn)