VIETNAMESE

ngành truyền thông đa phương tiện

ENGLISH

multimedia

  
NOUN

/ˌmʌltiˈmidiə/

Ngành truyền thông đa phương tiện là tên gọi của ngành học ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong việc sáng tạo, thiết kế những sản phẩm mang tính đa phương tiện và tương tác ứng dụng trong các lĩnh vực truyền thông, quảng cáo, giáo dục và giải trí.

Ví dụ

1.

Hodge đã hoàn thành bằng cử nhân về ngành truyền thông đa phương tiện tại Đại học West Indies ở Mona Jamaica.

Hodge completed a bachelor's degree in multimedia at the University of the West Indies in Mona Jamaica.

2.

Tôi nghĩ rằng bạn nên cân nhắc việc lấy bằng đại học về ngành truyền thông đa phương tiện.

I think that you should consider getting a university degree in multimedia.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến ngành truyền thông:

- print media (phương tiện truyền thông dạng in ấn)

- advertisement (quảng cáo)

- broadcast (phát sóng, phát thanh)

- breaking news (tin mới nhất, tin tức nóng hổi)

- newspaper (báo chí)

- news agency (thông tấn xã)