VIETNAMESE

tiền điện thoại

word

ENGLISH

phone bill

  
NOUN

/fəʊn bɪl/

phone charge

Tiền điện thoại là số tiền phải trả cho việc sử dụng dịch vụ điện thoại.

Ví dụ

1.

Tôi đã thanh toán tiền điện thoại hôm qua.

I paid my phone bill yesterday.

2.

Bạn có biết hóa đơn điện thoại tháng này bao nhiêu không?

Do you know how much the phone bill is this month?

Ghi chú

Từ tiền điện thoại là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và dịch vụ cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Utility Bill - Hóa đơn tiện ích Ví dụ: I need to pay my utility bills today. (Tôi cần thanh toán các hóa đơn tiện ích hôm nay.) check Rent Payment - Thanh toán tiền thuê nhà Ví dụ: My rent payment is due next week. (Tiền thuê nhà của tôi đến hạn vào tuần sau.) check Service Fee - Phí dịch vụ Ví dụ: There is a service fee for using this app. (Có một khoản phí dịch vụ khi sử dụng ứng dụng này.)