VIETNAMESE

tiền cổ

word

ENGLISH

ancient coins

  
NOUN

/ˈeɪn.ʃənt ˈkɔɪnz/

historical coins

Tiền cổ là các đồng tiền từ thời kỳ lịch sử, có giá trị sưu tầm.

Ví dụ

1.

Tiền cổ có giá trị cho những người sưu tầm.

Ancient coins are valuable for collectors.

2.

Anh ấy đã phát hiện ra tiền cổ trong cuộc khai quật.

He discovered ancient coins in the excavation.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, ancient coins là một khái niệm được sử dụng trong lĩnh vực khảo cổ và sưu tập. Cùng DOL khám phá các trường hợp sử dụng: check Collectible Coins - Đồng tiền có giá trị sưu tập Ví dụ: Collectors value ancient coins for their historical significance. (Nhà sưu tập đánh giá cao tiền cổ nhờ giá trị lịch sử của nó.) check Rare Coins - Đồng tiền hiếm Ví dụ: Rare ancient coins often fetch high prices at auctions. (Tiền cổ hiếm thường được bán giá cao tại các cuộc đấu giá.)