VIETNAMESE
khoản chi
mục chi phí
ENGLISH
expense
/ɪkˈspɛns/
cost
Khoản chi là số tiền được chi tiêu cho một mục đích cụ thể.
Ví dụ
1.
Báo cáo liệt kê tất cả các khoản chi trong tháng.
The report lists all expenses for the month.
2.
Mỗi khoản chi phải được phê duyệt bởi quản lý.
Each expense must be approved by the manager.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ expense khi nói hoặc viết nhé!
Expense Report – Báo cáo chi phí
Ví dụ: Employees are required to submit an expense report every month.
(Nhân viên được yêu cầu nộp báo cáo chi phí hàng tháng.)
Travel Expenses – Chi phí đi lại
Ví dụ: Travel expenses are reimbursed by the company.
(Chi phí đi lại được công ty hoàn trả.)
Operating Expenses – Chi phí hoạt động
Ví dụ: The company aims to reduce operating expenses by 10%.
(Công ty đặt mục tiêu giảm chi phí hoạt động xuống 10%.)
Medical Expenses – Chi phí y tế
Ví dụ: He received financial assistance for medical expenses.
(Anh ấy đã nhận được hỗ trợ tài chính cho chi phí y tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết