VIETNAMESE

phương pháp tính

word

ENGLISH

calculation method

  
NOUN

/ˌkælkjəˈleɪʃən ˈmɛθəd/

Phương pháp tính là bộ môn toán học có nhiệm vụ giải đến kết quả bằng số cho các bài toán, nó cung cấp các phương pháp giải cho những bài toán trong thực tế mà không có lời giải chính xác.

Ví dụ

1.

Phương pháp Monte Carlo là một phương pháp tính toán phổ biến được sử dụng trong vật lý, tài chính và các lĩnh vực khác để mô phỏng các hệ thống phức tạp và ước tính các giá trị.

The Monte Carlo method is a popular calculation method used in physics, finance, and other fields to simulate complex systems and estimate values.

2.

Phương pháp tích phân số là một phương pháp tính toán dùng để tính gần đúng tích phân của một hàm số, phương pháp này rất hữu ích trong nhiều lĩnh vực toán học và khoa học.

The numerical integration method is a calculation method used to approximate the integral of a function, which is useful in many areas of mathematics and science.

Ghi chú

Calculation method là một từ vựng thuộc lĩnh vực Toán học và Khoa học Kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Approximation method: Phương pháp xấp xỉ Ví dụ: The approximation method is used when an exact calculation is too complex. (Phương pháp xấp xỉ được sử dụng khi việc tính toán chính xác quá phức tạp.)

check Iterative method: Phương pháp lặp Ví dụ: The iterative method helps refine calculations step by step. (Phương pháp lặp giúp cải thiện tính toán theo từng bước.)

check Analytical method: Phương pháp phân tích Ví dụ: Engineers use the analytical method to solve complex equations. (Các kỹ sư sử dụng phương pháp phân tích để giải các phương trình phức tạp.)

check Numerical method: Phương pháp số học Ví dụ: The numerical method is applied in scientific simulations. (Phương pháp số học được áp dụng trong các mô phỏng khoa học.)