VIETNAMESE

Phương pháp định tính

Phương pháp phân tích định tính

word

ENGLISH

Qualitative method

  
NOUN

/ˈkwɒlɪtətɪv ˈmɛθəd/

Observational method, descriptive approach

Phương pháp định tính là cách tiếp cận nghiên cứu dựa trên quan sát và phân tích dữ liệu không định lượng.

Ví dụ

1.

Nghiên cứu sử dụng phương pháp định tính để phân tích các cuộc phỏng vấn.

The research utilized a qualitative method to analyze interviews.

2.

Phương pháp định tính tập trung vào dữ liệu không số hóa.

Qualitative methods focus on non-numerical data.

Ghi chú

Từ Qualitative method là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghiên cứu và thống kê. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Observation method – Phương pháp quan sát Ví dụ: The observation method is used to gather qualitative data. (Phương pháp quan sát được sử dụng để thu thập dữ liệu định tính.) check Case study – Nghiên cứu tình huống Ví dụ: Case studies provide in-depth insights in qualitative research. (Nghiên cứu tình huống cung cấp hiểu biết sâu sắc trong nghiên cứu định tính.)