VIETNAMESE

Môn phương pháp tính

Tính toán số học, Thuật toán

word

ENGLISH

Numerical Methods

  
NOUN

/njuːˈmɛrɪkl ˈmɛθədz/

Computational Techniques, Algorithmic Analysis

“Môn phương pháp tính” là môn học ứng dụng các thuật toán để giải quyết các bài toán số học phức tạp.

Ví dụ

1.

Môn phương pháp tính tập trung vào giải các bài toán toán học bằng cách sử dụng thuật toán và xấp xỉ.

Numerical methods focus on solving mathematical problems using algorithms and approximations.

2.

Lớp học môn phương pháp tính đã giới thiệu các kỹ thuật giải phương trình vi phân.

The numerical methods class introduced techniques for solving differential equations.

Ghi chú

Từ Numerical Methods là một từ vựng thuộc toán học và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Algorithm Design – Thiết kế thuật toán Ví dụ: Numerical methods focus on algorithm design for solving numerical problems. (Môn phương pháp tính tập trung vào thiết kế thuật toán để giải quyết các bài toán số.) check Error Analysis – Phân tích sai số Ví dụ: Error analysis is critical in numerical methods to ensure accuracy. (Phân tích sai số rất quan trọng trong môn phương pháp tính để đảm bảo độ chính xác.) check Finite Element Methods – Phương pháp phần tử hữu hạn Ví dụ: Numerical methods include finite element methods for engineering applications. (Môn phương pháp tính bao gồm phương pháp phần tử hữu hạn cho các ứng dụng kỹ thuật.) check Interpolation Techniques – Kỹ thuật nội suy Ví dụ: Students learn interpolation techniques to approximate complex functions. (Học sinh học các kỹ thuật nội suy để xấp xỉ các hàm số phức tạp.) check Numerical Integration – Tích phân số Ví dụ: Numerical methods teach techniques for numerical integration and differentiation. (Môn phương pháp tính dạy các kỹ thuật tích phân số và vi phân số.)