VIETNAMESE
Phương pháp tính thuế
Cách tính thuế, phương pháp áp thuế
ENGLISH
Tax calculation method
/tæks ˌkælkjʊˈleɪʃən ˈmɛθəd/
Tax computation, tax estimation
Phương pháp tính thuế là cách xác định và áp dụng thuế suất dựa trên các quy định pháp luật.
Ví dụ
1.
Phương pháp tính thuế được điều chỉnh để đảm bảo độ chính xác.
The tax calculation method was revised for better accuracy.
2.
Phương pháp tính thuế thay đổi tùy theo từng khu vực.
Tax calculation methods vary by jurisdiction.
Ghi chú
Từ Tax calculation method là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và thuế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Tax deduction – Khấu trừ thuế
Ví dụ:
The tax calculation method includes various tax deductions.
(Phương pháp tính thuế bao gồm nhiều khoản khấu trừ thuế.)
Tax estimation – Dự toán thuế
Ví dụ:
Tax estimation is essential for financial planning.
(Dự toán thuế rất cần thiết cho kế hoạch tài chính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết