VIETNAMESE

Phương pháp tiết kiệm

Cách giảm chi phí, phương pháp kinh tế

word

ENGLISH

Cost-saving method

  
NOUN

/kɒst ˈseɪvɪŋ ˈmɛθəd/

Economic method, budget-efficient method

Phương pháp tiết kiệm là cách tiếp cận nhằm giảm thiểu chi phí hoặc tài nguyên.

Ví dụ

1.

Công ty áp dụng phương pháp tiết kiệm để tăng lợi nhuận.

The company adopted a cost-saving method to increase profits.

2.

Phương pháp tiết kiệm rất cần thiết trong lập kế hoạch tài chính.

Cost-saving methods are essential for financial planning.

Ghi chú

Cost-saving method là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Budget optimization - Tối ưu hóa ngân sách Ví dụ: Budget optimization ensures better financial management. (Tối ưu hóa ngân sách đảm bảo quản lý tài chính tốt hơn.)