VIETNAMESE

Phương pháp nghiên cứu

Cách tiếp cận nghiên cứu, phương pháp học thuật

word

ENGLISH

Research method

  
NOUN

/ˈriːsɜːʧ ˈmɛθəd/

Research technique, study method

Phương pháp nghiên cứu là cách thức hoặc kỹ thuật để thực hiện một nghiên cứu khoa học.

Ví dụ

1.

Các nhà nghiên cứu áp dụng một phương pháp nghiên cứu toàn diện cho nghiên cứu của họ.

Researchers adopted a comprehensive research method for their study.

2.

Các phương pháp nghiên cứu thay đổi tùy thuộc vào lĩnh vực nghiên cứu.

Research methods vary depending on the field of study.

Ghi chú

Từ Research method là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học và nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Case study – Nghiên cứu tình huống Ví dụ: The case study method helps analyze specific real-life examples. (Phương pháp nghiên cứu tình huống giúp phân tích các ví dụ thực tế cụ thể.) check Survey method – Phương pháp khảo sát Ví dụ: The survey method collected responses from a wide audience. (Phương pháp khảo sát thu thập phản hồi từ một lượng lớn người tham gia.)