VIETNAMESE

Môn phương pháp nghiên cứu khoa học

Kỹ năng nghiên cứu, Phương pháp khoa học

word

ENGLISH

Research Methods

  
NOUN

/rɪˈsɜːʧ ˈmɛθədz/

Scientific Inquiry, Data Analysis

“Môn phương pháp nghiên cứu khoa học” là môn học rèn luyện kỹ năng phân tích, thu thập và xử lý dữ liệu.

Ví dụ

1.

Môn phương pháp nghiên cứu khoa học cung cấp nền tảng để thiết kế và phân tích các nghiên cứu.

Research methods provide a foundation for designing and analyzing studies.

2.

Học sinh đã học cách hình thành các giả thuyết trong khóa học môn phương pháp nghiên cứu khoa học.

Students learned to formulate hypotheses in their research methods course.

Ghi chú

Research Methods là một từ vựng thuộc học thuật và nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Qualitative Research – Nghiên cứu định tính Ví dụ: Research methods include qualitative research to explore in-depth phenomena. (Môn phương pháp nghiên cứu khoa học bao gồm nghiên cứu định tính để khám phá hiện tượng sâu hơn.) check Quantitative Research – Nghiên cứu định lượng Ví dụ: Quantitative research methods focus on numerical data and statistical analysis. (Phương pháp nghiên cứu định lượng tập trung vào dữ liệu số và phân tích thống kê.) check Data Collection Techniques – Kỹ thuật thu thập dữ liệu Ví dụ: Students learn various data collection techniques in research methods. (Học sinh học các kỹ thuật thu thập dữ liệu khác nhau trong môn phương pháp nghiên cứu.) check Hypothesis Testing – Kiểm định giả thuyết Ví dụ: Hypothesis testing is a crucial part of research methods courses. (Kiểm định giả thuyết là một phần quan trọng trong các khóa học phương pháp nghiên cứu.) check Research Ethics – Đạo đức nghiên cứu Ví dụ: Research methods emphasize the importance of research ethics in data handling. (Phương pháp nghiên cứu nhấn mạnh tầm quan trọng của đạo đức nghiên cứu trong xử lý dữ liệu.)