VIETNAMESE
phương pháp nghiên cứu khoa học
ENGLISH
scientific research method
/ˌsaɪənˈtɪfɪk riˈsɜrʧ ˈmɛθəd/
Phương pháp nghiên cứu khoa học là hướng đi, cách giải quyết vấn đề được ra trong nghiên cứu.
Ví dụ
1.
Phương pháp nghiên cứu khoa học là cách làm việc của chủ thể nhằm vào các đối tượng cụ thể.
Scientific research method is the subject's way of working towards specific objects.
2.
Các nhà nghiên cứu đã sử dụng phương pháp nghiên cứu khoa học để điều tra tác động của một loại thuốc mới đối với bệnh nhân mắc một tình trạng bệnh lý cụ thể.
Researchers employed the scientific research method to investigate the effects of a new drug on patients with a specific medical condition.
Ghi chú
Các phương pháp nghiên cứu khoa học (scientific research methods) phổ biến là:
- fundamental/basic research: nghiên cứu cơ bản
- applied research: nghiên cứu ứng dụng
- quantitative research: nghiên cứu định lượng
- qualitative research: nghiên cứu định tính
- mixed research: nghiên cứu hỗn hợp
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết