VIETNAMESE

Phương pháp nghiên cứu định lượng

Phân tích định lượng, nghiên cứu thống kê

word

ENGLISH

Quantitative research method

  
NOUN

/ˈkwɒntɪtətɪv ˈriːsɜːʧ ˈmɛθəd/

Statistical method, numerical analysis

Phương pháp nghiên cứu định lượng là cách tiếp cận dựa trên dữ liệu số để phân tích và giải thích vấn đề.

Ví dụ

1.

Phương pháp nghiên cứu định lượng dựa trên những thông tin từ dữ liệu.

Quantitative research methods rely on data-driven insights.

2.

Các phương pháp định lượng được sử dụng rộng rãi trong phân tích thị trường.

Quantitative methods are widely used in market analysis.

Ghi chú

Từ Quantitative research method là một từ vựng thuộc lĩnh vực thống kê và nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Data collection – Thu thập dữ liệu Ví dụ: Data collection is crucial in quantitative research methods. (Thu thập dữ liệu rất quan trọng trong các phương pháp nghiên cứu định lượng.) check Statistical analysis – Phân tích thống kê Ví dụ: Statistical analysis interprets the findings in quantitative research. (Phân tích thống kê giúp diễn giải kết quả trong nghiên cứu định lượng.)