VIETNAMESE

bài nghiên cứu khoa học

bài báo khoa học

ENGLISH

scientific paper

  
NOUN

/ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈpeɪpər/

scientific research paper

Bài nghiên cứu khoa học là sản phẩm của một quá trình liên quan đến nghiên cứu, tư duy phản biện, đánh giá nguồn, tổ chức bài viết, viết và sửa về 1 chủ đề khoa học nào đó.

Ví dụ

1.

Ông đã xuất bản hơn 265 bài nghiên cứu khoa học.

He has published over 265 scientific papers.

2.

Theo tờ Nature các bài nghiên cứu khoa học ngày nay trung bình có nhiều gấp 4 lần số đồng tác giả so với năm 1950.

The journal Nature recently noted that the average scientific paper today has four times as many authors as one did in 1950.

Ghi chú

Cấu trúc của 1 bài nghiên cứu:

- introduction (phần giới thiệu giải thích cơ sở và nền tảng của nghiên cứu)

- methods (phần phương pháp cung cấp cho người đọc đầy đủ chi tiết về các phương pháp nghiên cứu)

- results (phần kết quả nhằm cung cấp kết quả của việc nghiên cứu cho người đọc)

- discussion (phần thảo luận nhằm nêu ra những phát hiện chính của nghiên cứu, phân tích các điểm mạnh yếu, thảo luận về các kết quả và các ý nghĩa của nghiên cứu)