VIETNAMESE

nghiên cứu khoa học

word

ENGLISH

scientific research

  
NOUN

/,saiən'tifik riˈsɜrʧ/

Nghiên cứu khoa học là hành động tìm hiểu, quan sát, thí nghiệm … dựa trên những số liệu, dữ liệu, tài liệu thu thập được để phát hiện ra bản chất, quy luật chung của sự vật, hiện tượng, tìm ra những kiến thức mới.

Ví dụ

1.

Nhà xuất bản Nghiên cứu Khoa học là một nhà xuất bản học thuật của các tạp chí điện tử truy cập mở có lẽ đã được bình duyệt ngang hàng.

Scientific Research Publishing is an academic publisher of presumably peer-reviewed open-access electronic journals.

2.

Việc nghiên cứu khoa học được các chính phủ tổ chức.

The scientific research is held by governments.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ scientific research khi nói hoặc viết nhé!

Conduct scientific research – Tiến hành nghiên cứu khoa học Ví dụ: The university conducts scientific research on renewable energy. (Trường đại học tiến hành nghiên cứu khoa học về năng lượng tái tạo.)

Scientific research paper – Bài nghiên cứu khoa học Ví dụ: He published a scientific research paper on climate change. (Anh ấy đã xuất bản một bài nghiên cứu khoa học về biến đổi khí hậu.)

Fund scientific research – Tài trợ nghiên cứu khoa học Ví dụ: The government decided to fund scientific research on space exploration. (Chính phủ quyết định tài trợ nghiên cứu khoa học về thám hiểm không gian.)