VIETNAMESE

nghiên cứu khoa học

ENGLISH

scientific research

  
NOUN

/,saiən'tifik riˈsɜrʧ/

Nghiên cứu khoa học là hành động tìm hiểu, quan sát, thí nghiệm … dựa trên những số liệu, dữ liệu, tài liệu thu thập được để phát hiện ra bản chất, quy luật chung của sự vật, hiện tượng, tìm ra những kiến thức mới.

Ví dụ

1.

Nhà xuất bản Nghiên cứu Khoa học là một nhà xuất bản học thuật của các tạp chí điện tử truy cập mở có lẽ đã được bình duyệt ngang hàng.

Scientific Research Publishing is an academic publisher of presumably peer-reviewed open-access electronic journals.

2.

Việc nghiên cứu khoa học được các chính phủ tổ chức.

The scientific research is held by governments.

Ghi chú

Các phương pháp nghiên cứu khoa học (scientific research methods) phổ biến là:

- fundamental or basic research: nghiên cứu cơ bản

- applied research: nghiên cứu ứng dụng

- quantitative research: nghiên cứu định lượng

- qualitative research: nghiên cứu định tính

- mixed research: nghiên cứu hỗn hợp