VIETNAMESE

Phương pháp liệt kê

Cách liệt kê, phương pháp sắp xếp

word

ENGLISH

Enumeration method

  
NOUN

/ˌɛnjuːməˈreɪʃən ˈmɛθəd/

Listing technique, exhaustive method

Phương pháp liệt kê là cách liệt ra tất cả các trường hợp có thể để tìm ra giải pháp.

Ví dụ

1.

Phương pháp liệt kê đã xác định tất cả các kết quả có thể của vấn đề.

The enumeration method identified all possible outcomes of the problem.

2.

Phương pháp liệt kê là cách tiếp cận có hệ thống trong việc giải quyết vấn đề.

Enumeration is a systematic approach in problem-solving.

Ghi chú

Từ Enumeration method là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học và thống kê. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Listing method - Phương pháp liệt kê Ví dụ: The listing method involves listing all possible outcomes. (Phương pháp liệt kê bao gồm việc liệt kê tất cả kết quả có thể xảy ra.) check Counting technique - Kỹ thuật đếm Ví dụ: Counting techniques are part of the enumeration method. (Các kỹ thuật đếm là một phần của phương pháp liệt kê.)