VIETNAMESE
liệt kê
lập danh sách
ENGLISH
list
/lɪst/
name, itemize, enumerate
Liệt kê là để viết một danh sách những điều theo một thứ tự cụ thể.
Ví dụ
1.
Hãy liệt kê hai hoặc ba ví dụ bạn có thể nghĩ đến.
List two or three examples you can think of.
2.
Chúng tôi sẽ liệt kê các tài liệu tham khảo chúng tôi đã dùng trong quá trình viết quyển sách.
We will list the references we used during the writing of the book.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với list nè!
- enumerate: She enumerated the main points.
(Cô ấy đã liệt kê những điểm chính.)
- itemize: I've itemized the morning tasks.
(Tôi đã liệt kê các công việc buổi sáng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết