VIETNAMESE

Phương pháp học tập

Chiến lược học tập, cách học

word

ENGLISH

Study method

  
NOUN

/ˈstʌdi ˈmɛθəd/

Learning strategy, academic approach

Phương pháp học tập là cách tiếp cận nhằm nâng cao hiệu quả học tập.

Ví dụ

1.

Cô ấy áp dụng một phương pháp học tập mới để chuẩn bị cho kỳ thi.

She adopted a new study method to prepare for the exams.

2.

Phương pháp học tập nâng cao kết quả học tập.

Study methods enhance academic performance.

Ghi chú

Từ Study method là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ năng học tập. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Note-taking – Ghi chép bài học Ví dụ: Effective note-taking is a key study method for exams. (Ghi chép hiệu quả là một phương pháp học tập quan trọng cho kỳ thi.) check Mind mapping – Vẽ sơ đồ tư duy Ví dụ: Mind mapping helps organize ideas during study sessions. (Vẽ sơ đồ tư duy giúp tổ chức ý tưởng trong các buổi học.)